Sắt U100 Bảo Khôi chất lượng cao, chịu lực tốt, bền bỉ. Giá cạnh tranh! Liên hệ nhận báo giá ngay!
Sắt U100 là loại thép hình có tiết diện chữ U, chiều cao thành khoảng 100mm, được sản xuất từ thép cán nóng chất lượng cao. Với đặc tính chịu lực tốt, độ bền cao và khả năng chống biến dạng, sắt U100 được sử dụng phổ biến trong các công trình xây dựng, kết cấu nhà xưởng, cầu đường và chế tạo cơ khí. Nhờ thiết kế hình chữ U, loại thép này giúp tăng khả năng chịu tải và dễ dàng lắp ghép với các vật liệu khác. Doanh nghiệp khi lựa chọn sắt U100 cần chú ý đến tiêu chuẩn kỹ thuật, nguồn gốc và bề mặt thép để đảm bảo chất lượng và tuổi thọ công trình.
Khối lượng thép U100 sẽ phụ thuộc vào chiều dài cây thép và độ dày tiêu chuẩn.
Theo bảng tiêu chuẩn thép hình chữ U, thép U100 thường có thông số:
Thông số |
Giá trị |
Chiều cao (H) |
100 mm |
Bề rộng cánh (B) |
50 mm |
Độ dày thành (t) |
4,5 – 5 mm |
Khối lượng lý thuyết |
8,6 kg/m |
➡ Ví dụ khối lượng thép u100:
Cây thép U100 dài 6 mét: 8,6 × 6 = 51,6 kg
Cây thép U100 dài 12 mét: 8,6 × 12 = 103,2 kg
Tiêu chuẩn trọng lượng thép u100 |
Chiều cao H (mm) |
Bề rộng cánh B (mm) |
Độ dày thành t (mm) |
Bề dày cánh (mm) |
Trọng lượng (kg/m) |
---|---|---|---|---|---|
TCVN 7571-2006 |
100 |
50 |
5 |
7.5 |
8.6 |
JIS G3192 |
100 |
50 |
5 |
7.5 |
8.6 |
ASTM A36 / A572 |
100 |
50 |
4.5 – 5.0 |
7.0 – 7.5 |
8.6 ± 0.1 |
Giải thích về trọng lượng thép u100:
H: Chiều cao thép chữ U.
B: Bề rộng cánh.
t: Độ dày bụng (thành).
Trọng lượng lý thuyết = Diện tích tiết diện × Khối lượng riêng thép (7.85 g/cm³).
Các tiêu chuẩn TCVN, JIS, ASTM gần như tương đồng về kích thước và trọng lượng thép U100, chỉ khác ở dung sai và yêu cầu cơ lý tính.
Nên ưu tiên thép U100 sản xuất theo TCVN, JIS, ASTM để đảm bảo kích thước, trọng lượng và cơ tính ổn định.
So sánh với bảng thông số lý thuyết (H, B, t, trọng lượng kg/m) để tránh mua phải thép mỏng hơn quy chuẩn.
Thép phải có bề mặt nhẵn, không rỗ, không nứt, không gỉ sét nặng, màu sắc đồng đều.
Mua từ đại lý chính hãng hoặc công ty phân phối thép lớn để đảm bảo nguồn gốc và chất lượng.
Xác định mục đích (kết cấu nhà xưởng, khung máy, cầu đường…) để chọn đúng mác thép và chiều dài phù hợp, tránh lãng phí.
Giá sắt U100 có thể chênh lệch giữa các nhà cung cấp, nên tham khảo nhiều nơi và tính luôn chi phí giao hàng.
Xem thêm: CẦN THÉP U100 GIÁ RẺ QUẬN GÒ VẤP
STT |
Quy cách (mm) |
Xuất xứ |
KG/cây |
Đơn giá KG |
Giá cây 6m (Hàng đen) |
Giá cây 6m (Mạ kẽm) |
Giá cây 6m (Nhúng kẽm) |
1 |
U100 × 43 × 3 × 4.5 × 6M |
AK |
33.00 |
13,800 |
2,732,400 |
3,326,400 |
4,564,296 |
2 |
U100 × 47 × 4.5 × 4.5 × 6M |
AK |
38.00 |
13,800 |
3,146,400 |
3,830,400 |
5,255,856 |
3 |
U100 × 42 × 4.5 × 6M |
AK |
42.00 |
13,800 |
3,477,600 |
4,233,600 |
5,809,104 |
4 |
U100 × 45 × 4.8 × 5 × 6M |
AK |
45.00 |
13,800 |
3,726,000 |
4,536,000 |
6,224,040 |
5 |
U100 × 45 × 5 × 6M |
AK |
46.00 |
13,800 |
3,808,800 |
4,636,800 |
6,362,352 |
Biến động bảng giá sắt u100 theo loại: Thép U100 đen có giá thấp hơn (khoảng 14.500₫/kg), trong khi loại mạ kẽm nhúng nóng có giá cao hơn (20.500–23.500₫/kg) do xử lý chống gỉ cao cấp .
Hàng trong nước vs nhập khẩu: Giá nhập khẩu có thể cao hơn do phí vận chuyển, xin kiểm tra trực tiếp với nhà phân phối .
Giá chỉ mang tính tham khảo: Giá sắt U 100 thực tế có thể chênh lệch theo thời điểm, khuyến mãi, đơn vị cung cấp, VAT, vận chuyển… Nên liên hệ trực tiếp để được báo giá chính xác nhất. Liên hệ ngay Bảo Khôi để được tư vấn miễn phí và nhận bảng giá sắt U100 theo yêu cầu!
Sắt U100 là loại thép hình có tiết diện chữ U, chiều cao thành khoảng 100mm, thường được sản xuất theo tiêu chuẩn TCVN, JIS hoặc ASTM. Loại thép này có khả năng chịu lực tốt, bền và được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng, cơ khí và kết cấu nhà xưởng.
Kích thước sắt u 100 phổ biến: H = 100 mm, B = 46–50 mm, độ dày thành (t) = 4,5–5 mm. Trọng lượng lý thuyết khoảng 8,60 kg/m.
Khối lượng thép u100 của một cây 6m nặng khoảng 51,6 kg (theo trọng lượng u100 lý thuyết), thực tế có thể chênh lệch ±5% tùy nhà sản xuất.
Thép U100 đen: Chưa qua xử lý chống gỉ, giá thành thấp, phù hợp kết cấu trong nhà.
Thép U100 mạ kẽm nhúng nóng: Chống gỉ tốt, thích hợp cho môi trường ẩm ướt hoặc ngoài trời.
Giá tham khảo:
Thép U100 đen: khoảng 740.000 – 760.000đ/cây 6m.
Thép U100 mạ kẽm: khoảng 1,06 – 1,21 triệu/cây 6m.
(Chưa gồm VAT và phí vận chuyển, giá có thể thay đổi theo thời điểm).
Nên chọn các nhà phân phối lớn, có chứng chỉ CO/CQ, báo giá minh bạch và hỗ trợ vận chuyển tận nơi để đảm bảo chất lượng và đúng quy cách
Xem thêm: CẦN THÉP U100 GIÁ RẺ QUẬN BÌNH TÂN
Thép Bảo Khôi chuyên cung cấp sỉ và lẻ sắt U100 chất lượng cao, đáp ứng tiêu chuẩn TCVN, JIS, ASTM, phù hợp cho mọi nhu cầu xây dựng và cơ khí. Chúng tôi cam kết:
Nguồn gốc rõ ràng – cung cấp đầy đủ chứng chỉ CO/CQ, hóa đơn VAT, phiếu cân.
Quy cách chuẩn xác – đúng kích thước, trọng lượng lý thuyết (8,60 kg/m), không mỏng ký.
Giá cạnh tranh – cập nhật theo giá thép u100 thị trường, chiết khấu tốt cho đơn hàng số lượng lớn.
Giao hàng nhanh chóng – tận nơi tại TP.HCM, Bình Dương, Đồng Nai và các tỉnh lân cận.
Với kinh nghiệm phân phối thép hình nhiều năm, Thép Bảo Khôi là đối tác tin cậy của các nhà thầu, xưởng cơ khí và đơn vị sản xuất trên toàn quốc. Liên hệ ngay để được tư vấn và nhận báo giá sắt U100 tốt nhất hôm nay.
CÔNG TY TNHH THÉP BẢO KHÔI
ADD 1: A10 Khu Little Village, Đường số 22, P.Hiệp Bình Chánh, Tp.Thủ Đức
ADD 2: 1065 Quốc Lộ 1A, P.An Phú Đông, Tp.Hồ Chí Minh
HOTLINE : 0901.47.47.20 Ms.Nhi
EMAIL : baokhoisteel@gmail.com
WEBSITE : chothepmiennam.com - giathepxaydung.net