Trong lĩnh vực kết cấu thép, Thép hình I200x100x5.5x8 là mã vật liệu cốt lõi, quyết định đến khả năng chịu lực và tuổi thọ công trình. Để tối ưu hóa chi phí và đảm bảo chất lượng tuyệt đối, bạn cần nắm rõ Thép i200x100x5 5x8 là gì? Khối lượng - Trọng lượng thép i200x100x5 5x8? Thông số kỹ thuật? Bài viết sau sẽ là cẩm nang toàn diện, cung cấp những thông tin chính xác và cập nhật nhất!

Thép I200x100x5.5x8 là loại thép hình chữ I có chiều cao 200mm, chiều rộng cánh 100mm, độ dày bụng là 5.5mm và độ dày cánh là 8mm. Loại thép này được sử dụng phổ biến trong kết cấu xây dựng như nhà xưởng, khung thép, dầm cầu và các công trình công nghiệp nhờ khả năng chịu lực và chịu uốn tốt.
Thông số cơ bản cho thép hình I200×100×5.5×8 (An Khánh):
Quy cách: I200 × 100 × 5.5 × 8
Chiều cao bụng (H): 200 mm
Chiều rộng cánh (B): 100 mm
Độ dày bụng (t1): 5.5 mm
Độ dày cánh (t2): 8 mm
Chiều dài cây: thường 6 m hoặc 12 m
Trọng lượng lý thuyết:
Mác thép:
SS400
A36
Các mác khác (tùy nhà sản xuất) có thể là SM490B.
Tiêu chuẩn sản xuất:
JIS G310
JIS G3106, ASTM, EN 10025, DIN 17100
TCVN (Việt Nam) – một số nhà máy sản xuất theo TCVN.
Thành phần hóa học (mác SS400, theo An Khánh)
Tính chất cơ lý (An Khánh)
Giới hạn chảy: ≥ 245 MPa
Độ bền kéo: 400 – 510 MPa
Độ giãn dài: ≥ 20–23% tùy mác
Dựa theo bảng quy cách khối lượng i200x100x5 5x8: Thép I200x100x5.5x8 có khối lượng ~21.30 kg/mét. Với một cây thép dài 6m, trọng lượng khoảng 127.8 kg/cây.

Nhiều khách hàng tại khu vực này cần tính toán dự toán công trình, từ đó biết được:
Xe tải nhỏ chỉ chở được 1–2 tấn; xe lớn có thể lên tới 15–20 tấn. Biết trọng lượng giúp:
Tránh quá tải khi vận chuyển vào đường nhỏ, hẻm khu dân cư
Tối ưu số chuyến xe cho công trình Nhà Bè, nơi nhiều tuyến đường hạn chế tải trọng
Các công trình như:
Nhà thép tiền chế
Móng trụ
Dầm chịu lực
Khung nhà xưởng
đều yêu cầu số lượng thép chính xác để tiết kiệm chi phí.
Chất lượng báo giá phụ thuộc:
Nhà máy sản xuất (POSCO, An Khánh, Tung Ho, Formosa…)
Tình trạng hàng (đen, mạ kẽm, nhúng kẽm)
Biết trọng lượng chuẩn giúp khách mua thép tránh tình trạng:
Báo giá thiếu minh bạch
Khối lượng giao không đúng tiêu chuẩn
Hàng giả, hàng sai quy cách
Dưới đây là bảng so sánh và một vài kinh nghiệm Bảo Khôi muốn chia sẻ với bạn:
|
Đặc điểm |
Thép Đen (Thép thô) |
Thép Mạ Kẽm (Điện phân) |
Thép Mạ Kẽm Nhúng Nóng |
|
Giá thành |
Rẻ nhất |
Trung bình |
Cao nhất |
|
Khả năng chống ăn mòn |
Rất kém (dễ gỉ sét) |
Trung bình (lớp mạ mỏng, < 50µm) |
Vượt trội (lớp mạ dày, 50-100µm) |
|
Độ bền/Tuổi thọ |
Thấp (cần sơn chống gỉ) |
Trung bình-Khá |
Cao nhất (có thể > 20 năm) |
|
Tính thẩm mỹ |
Kém (màu đen/xanh đen), cần sơn |
Sáng, bạc, bóng (Khá tốt) |
Xám sáng, có thể không đều (ít thẩm mỹ hơn mạ điện phân) |
|
Phù hợp với môi trường |
Trong nhà, khô ráo, ít tiếp xúc với không khí ẩm, hóa chất. |
Trong nhà có độ ẩm, hoặc ngoài trời có điều kiện nhẹ. |
Ngoài trời, khắc nghiệt: Ven biển (muối), công nghiệp hóa chất, độ ẩm cao. |
Xem thêm: Sắt i100 chịu tải bao nhiêu? Giá sắt i100 hôm nay
Lựa chọn loại thép I200x100x5.5x8 (thép đen, mạ kẽm điện phân, hay mạ kẽm nhúng nóng) là rất quan trọng và phụ thuộc chủ yếu vào môi trường sử dụng và ngân sách của công trình. Chọn loại thép phải dựa trên nguyên tắc phòng chống ăn mòn để đảm bảo tuổi thọ kết cấu:
Công trình cần tiết kiệm chi phí ban đầu nhất.
Lưu ý: Bắt buộc phải được sơn lót chống gỉ chất lượng tốt (thường là 2 lớp lót và 1 lớp phủ màu) trước khi đưa vào sử dụng để bảo vệ.
Công trình nằm ở khu vực ẩm ướt nhẹ nhưng không tiếp xúc trực tiếp với mưa nắng hoặc nước mặn (ví dụ: khung kết cấu nằm trong tường hoặc khu vực có độ ẩm không khí cao).
Cần độ bền chống gỉ tốt hơn thép đen nhưng ngân sách hạn chế hơn so với nhúng nóng.
Cần bề mặt sáng bóng, đẹp mắt.
Lưu ý: Lớp mạ mỏng, không dùng cho môi trường ven biển, acid hoặc công nghiệp nặng.
Sử dụng cho kết cấu ngoài trời (cột, kèo, cầu, giàn giáo, hệ thống điện).
Công trình ven biển, gần sông nước, đầm lầy (môi trường muối mặn, độ ẩm cao).
Sử dụng trong môi trường công nghiệp nặng, hóa chất (nhà máy xử lý nước thải, nhà máy hóa chất).
Công trình có yêu cầu tuổi thọ rất cao (trên 20 năm) và chi phí bảo trì thấp.
Lưu ý: Giá thành cao nhất, nhưng tiết kiệm chi phí bảo dưỡng về lâu dài.
Dưới đây là bảng giá thép I200x100x5.5x8 (thép I200) cập nhật mới nhất để quý khách tham khảo. Giá có thể thay đổi theo từng ngày, tùy thuộc xuất xứ – số lượng – hình thức bề mặt (hàng đen, mạ kẽm, nhúng kẽm).
|
STT |
QUY CÁCH |
XUẤT XỨ |
KG/M |
ĐƠN GIÁ CÂY 6M |
|||
|
HÀNG ĐEN |
MẠ KẼM |
NHÚNG KẼM |
|||||
|
KG |
CÂY 6M |
||||||
|
1 |
I200*100*5.5*8*6M/12M |
POSCO |
21.30 |
13,400 |
1,712,520 |
2,095,920 |
2,763,547 |
|
Liên hệ : 0901 47 47 20 Ms.Nhi - 0918 62 75 75 Ms.Ngọc |
|||||||
Bảng báo giá trên chỉ mang tính chất tham khảo. Bạn muốn biết giá thép hình H, I, U, V hôm nay thế nào? Bạn muốn biết công ty nào bán thép hình H, I, U, V chất lượng và uy tín nhất. Quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp..
Sắt Thép Bảo Khôi luôn cam kết mang đến cho khách hàng nguồn thép chất lượng – chính hãng – đúng tiêu chuẩn, đáp ứng mọi yêu cầu về độ bền, khả năng chịu lực và tuổi thọ công trình. Tất cả sản phẩm đều có CO/CQ đầy đủ, được cung cấp trực tiếp từ các nhà máy uy tín, đảm bảo an tâm tuyệt đối khi sử dụng.
Với lợi thế giá cả cạnh tranh, báo giá minh bạch theo thị trường và ưu đãi cao cho đơn hàng số lượng, Bảo Khôi là đối tác thép đáng tin cậy cho nhà thầu, đơn vị xây dựng và khách hàng doanh nghiệp trên toàn quốc. Đội ngũ tư vấn kỹ thuật chuyên nghiệp luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn chọn đúng quy cách, đúng mác thép và đúng ngân sách, đồng thời giao hàng nhanh – đúng hẹn giúp công trình không bị gián đoạn.
Hàng nghìn khách hàng đã lựa chọn Sắt Thép Bảo Khôi cho các dự án nhà xưởng, nhà thép, cầu đường và xây dựng dân dụng. Đừng để công trình của bạn gặp rủi ro vì thép kém chất lượng.
→ Nhận báo giá H, I, U, V, thép hộp, thép ống, thép hình đầy đủ quy cách.
→ Chiết khấu tốt khi mua số lượng lớn.
→ Hỗ trợ vận chuyển toàn quốc.
Liên hệ ngay Sắt Thép Bảo Khôi để được tư vấn chi tiết, nhận báo giá tốt nhất và sở hữu giải pháp vật liệu tối ưu cho dự án của bạn.
CÔNG TY TNHH THÉP BẢO KHÔI
ADD 1: A10 Khu Little Village, Đường số 22, P.Hiệp Bình Chánh, Tp.Thủ Đức
ADD 2: 1065 Quốc Lộ 1A, P.An Phú Đông, Tp.Hồ Chí Minh
HOTLINE : 0901.47.47.20 Ms.Nhi
EMAIL : baokhoisteel@gmail.com
WEBSITE : chothepmiennam.com - giathepxaydung.net
