Bạn đang cần thép V100x100x10 đúng chuẩn, đủ chứng chỉ, thi công “ngon” cho kết cấu nhà xưởng, nhà thép tiền chế, dầm – giàn chịu lực? Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ thép V100x100x10 là gì, trọng lượng bao nhiêu, thông số kỹ thuật thép hình V100x100x10. Cũng như cách phân biệt thép đen, mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng để chọn đúng cho từng hạng mục. Báo giá thép hình v100x100x10 mới nhất tại thị trường? Theo dõi để biết chi tiết.

Thép V100x100x10 , THÉP HÌNH GÓC V100X100X10LI hay còn gọi là thép góc L100 là một trong những loại thép định hình phổ biến nhất hiện nay, được sử dụng rộng rãi trong nhiều dự án khác nhau bao gồm thường được sử dụng trong xây dựng, cơ khí và công nghiệp. Được làm từ thép cacbon thường (SS400, A36) hoặc thép mạ kẽm (nếu yêu cầu chống ăn mòn).
Dựa theo bảng quy cách trọng lượng thép V100x100x10: Thép V100x100x10 có khối lượng ~ 14.17 kg/mét. Với một cây thép dài 6m, trọng lượng khoảng 85kg/cây
Thép hình V100x100x10 An Khánh có các thông số kỹ thuật cơ bản:
Tên sản phẩm: Thép hình V100x100x10 (Thép chữ V)
Xuất xứ: Nhà máy Thép An Khánh, Việt Nam
Mác thép: SS400 theo tiêu chuẩn JIS G3101 của Nhật Bản
Kích thước: 100mm (cao bụng) x 100mm (cao cánh) x 10mm (độ dày)
Chiều dài: 6m (hoặc cắt theo yêu cầu của khách hàng)
Ký hiệu: Chữ "AKS" được dập nổi trên thân thép
Phương pháp sản xuất: Cán nóng
Trọng lượng: Khoảng 14.17 kg/mét.
Xem thêm: Thép v63x63x5 là gì? Trọng lượng & giá thép v63x63x5
Dưới đây là bảng so sánh 3 loại thép V100x100 (đen – mạ kẽm – mạ kẽm nhúng nóng):
|
Tiêu chí |
Thép V100x100 Đen |
Thép V100x100 Mạ Kẽm (Điện Phân) |
Thép V100x100 Mạ Kẽm Nhúng Nóng |
|
Đặc điểm bề mặt |
Màu đen xám, có oxit nhẹ |
Bề mặt sáng bóng, lớp mạ mỏng |
Bề mặt xám bạc, lớp kẽm dày, hơi sần |
|
Công nghệ |
Cán nóng, không mạ |
Mạ kẽm điện phân |
Nhúng vào bể kẽm nóng 450°C |
|
Độ dày lớp mạ |
Không có |
Mỏng (5–15 µm) |
Rất dày (50–100 µm) |
|
Khả năng chống gỉ |
Thấp |
Trung bình |
Rất cao |
|
Độ bền cơ học |
Cao |
Giữ nguyên như thép đen |
Bền + chống ăn mòn vượt trội |
|
Tuổi thọ |
3–8 năm (tùy môi trường) |
8–15 năm |
15–30 năm |
|
Tính thẩm mỹ |
Trung bình |
Cao, sáng đẹp |
Trung bình, bề mặt sần |
|
Khả năng hàn cắt |
Dễ dàng |
Dễ, nhưng cần xử lý lớp mạ |
Hơi khó hơn vì lớp kẽm dày |
|
Giá thành |
Rẻ nhất |
Trung bình |
Cao nhất |
|
Ứng dụng phù hợp |
Kết cấu trong nhà, giàn thép, khung xưởng |
Khung bảng hiệu, mái hiên, M&E |
Nhà thép tiền chế, công trình ngoài trời, ven biển |
|
Môi trường sử dụng |
Khô ráo, ít ẩm |
Ngoài trời nhẹ – trung bình |
Ngoài trời khắc nghiệt, ven biển, hóa chất |

Khi quyết định mua thép hình V với kích thước V100x100x10, không nên chỉ nhìn vào giá mà bỏ qua những tiêu chí quan trọng ảnh hưởng đến độ bền, khả năng chịu lực, chi phí bảo trì và độ an toàn lâu dài. Dưới đây là các yếu tố bạn nên cân nhắc kỹ lưỡng:
Chất lượng & độ ổn định: Thương hiệu lớn, lâu năm như Hòa Phát, Nhà Bè, Hoa Sen thường có quy trình sản xuất chặt chẽ, kiểm soát chất lượng tốt, ít sai số kích thước, độ cứng cao và độ đồng đều giữa các lô thép. Thương hiệu mới hoặc nhỏ hơn (ví dụ một số nhà thép địa phương) có thể giá rẻ hơn, nhưng nếu chất lượng không ổn định thì rủi ro về sai lệch kích thước, biến dạng cao hơn.
Uy tín & bảo hành: Khi mua từ thương hiệu lớn, bạn cũng có lợi thế về chứng chỉ CO/CQ (chứng minh nguồn gốc, mác thép) và khả năng hỗ trợ kỹ thuật hoặc đổi trả nếu phát hiện sai sót. Với thương hiệu ít tên tuổi, việc kiểm tra và xác minh CO/CQ trước khi mua càng quan trọng.
Thép đen (thép thường): Loại này thường rẻ hơn, sản xuất nhanh hơn vì không cần mạ. Tuy nhiên, khi sử dụng trong môi trường ẩm ướt, ngoài trời hoặc nơi có hơi muối (như khu biển, kho lạnh), thép đen dễ bị ăn mòn nếu không phủ biện pháp bảo vệ. Điều này có thể dẫn đến rỉ sét, hao mòn theo thời gian và chi phí bảo trì cao.
Thép mạ kẽm (nhúng nóng hoặc mạ điện): Dòng này bền hơn rất nhiều trong môi trường khắc nghiệt. Lớp kẽm giúp chống oxy hóa, làm tăng tuổi thọ của thép. Nếu công trình bạn xây dựng ở ngoài trời, kho chứa hàng hóa hoặc kết cấu chịu nhiều độ ẩm thì nên ưu tiên V100x100x10 mạ kẽm. Dù chi phí ban đầu cao hơn thép đen, nhưng tổng chi phí vận hành và bảo trì có thể thấp hơn theo thời gian.
Mác thép: Khi chọn thép V100x100x10, cần kiểm tra mác thép (ví dụ: SS400, S235, Q235, A36 …) sao cho phù hợp với yêu cầu kết cấu (chịu lực, chịu ứng suất, tải trọng). Mác thép tốt ảnh hưởng lớn đến khả năng chịu lực và an toàn cấu trúc.
Giấy tờ CO/CQ: Đây là chứng nhận nguồn gốc và chất lượng thép. CO (Certificate of Origin) chứng minh xuất xứ, CQ (Certificate of Quality) xác nhận mác thép và các đặc tính cơ lý. Khi mua thép V, đặc biệt cho kết cấu quan trọng, bạn nên yêu cầu nhà cung cấp cung cấp CO/CQ đầy đủ.
Giá vật liệu: Giá thép V sẽ dao động tùy thương hiệu, loại bề mặt (đen hay mạ), mác thép và số lượng đặt hàng. Thương hiệu lớn hoặc thép mạ kẽm thường có giá cao hơn, nhưng đổi lại chất lượng tốt hơn và độ bền cao hơn.
Chi phí vận chuyển: Ống thép V có kích thước lớn và trọng lượng không nhẹ, nên chi phí vận chuyển cũng đáng kể. Nếu nhà máy hoặc công trường nằm xa nhà máy sản xuất thép, chi phí vận chuyển có thể là một phần lớn trong tổng chi phí đầu vào. Cần hỏi nhà cung cấp về chi phí giao hàng hoặc xem xét mua số lượng lớn để tối ưu chi phí này.
Chi phí bảo trì: Nếu dùng thép đen, chi phí bảo trì, chống gỉ sau này có thể cao hơn. Nếu dùng thép mạ kẽm, chi phí ban đầu cao hơn nhưng tiết kiệm chi phí duy trì lâu dài.
Dưới đây là bảng tham khảo giá thép V100x100x10 mới nhất tại thị trường:
|
STT |
QUY CÁCH |
KG/CÂY |
ĐƠN GIÁ CÂY 6M |
|||
|
HÀNG ĐEN |
MẠ KẼM |
NHÚNG KẼM |
||||
|
1 |
V63x63x5 |
85.00 |
1,183,500 |
2,120,540 |
1,183,500 |
|
|
Liên hệ : 0901 47 47 20 Ms.Nhi - 0918 62 75 75 Ms.Ngọc |
||||||
Sắt Thép Bảo Khôi tự hào là đối tác cung cấp Thép hình V100x100x10 hàng đầu, cam kết chất lượng vượt trội, giá cạnh tranh trực tiếp từ nhà máy. Chúng tôi chuyên phân phối số lượng lớn thép V100 sẵn kho tại TP.HCM và khu vực Miền Nam, đáp ứng nhanh chóng mọi yêu cầu khắt khe về tiến độ. Không chỉ là vật liệu, chúng tôi mang đến độ bền tối ưu cho mọi công trình, từ kết cấu giàn chịu lực, khung nhà xưởng đến gia cố dầm cầu.
Nhờ quy trình nhập hàng không qua trung gian, trực tiếp từ các nhà sản xuất thép hàng đầu, chúng tôi đảm bảo mang đến mức giá đầu vào tối ưu nhất thị trường. Giúp chủ đầu tư tiết kiệm đáng kể chi phí, tối đa hóa lợi nhuận dự án.
Tất cả Thép V100x100x10 tại kho của chúng tôi đều là sản phẩm mới 100%, cam kết đúng ly, đủ ký theo tiêu chuẩn. Mỗi lô hàng đều được cung cấp đầy đủ Chứng chỉ chất lượng (CQ), tuân thủ nghiêm ngặt các tiêu chuẩn JIS G3192 (Nhật Bản) và TCVN (Việt Nam).
Với hệ thống kho bãi quy mô lớn tại TP.HCM và đội xe vận tải chuyên biệt, chúng tôi đảm bảo khả năng cung ứng tức thì. Cam kết giao hàng siêu tốc, tận nơi đến các công trình tại TP.HCM và các tỉnh lân cận phía Nam, đảm bảo tiến độ thi công luôn thông suốt.
Đội ngũ kỹ sư giàu kinh nghiệm của chúng tôi luôn sẵn sàng 24/7 để hỗ trợ Quý khách hàng. Chúng tôi tư vấn chuyên sâu về các tiêu chuẩn kỹ thuật, phương án ứng dụng, và giải pháp tối ưu hóa vật liệu để đảm bảo kết cấu đạt hiệu quả và an toàn cao nhất.
CÔNG TY TNHH THÉP BẢO KHÔI
ADD 1: A10 Khu Little Village, Đường số 22, P.Hiệp Bình Chánh, Tp.Thủ Đức
ADD 2: 1065 Quốc Lộ 1A, P.An Phú Đông, Tp.Hồ Chí Minh
HOTLINE : 0901.47.47.20 Ms.Nhi
EMAIL : baokhoisteel@gmail.com
WEBSITE : chothepmiennam.com - giathepxaydung.net
