Thép V50x50 là gì? Trọng lượng riêng thép v50x50x3? Bạn cần thép V50x50x3 chất lượng với giá tốt nhất 2025? Bảng báo giá thép v50x50x3 Mới Nhất 2025? Khám phá ngay thông số chuẩn, cách phân biệt loại và tìm hiểu thương hiệu hàng đầu cùng Bảo Khôi.

Thép V50x50 là loại thép hình chữ V có hai cạnh bằng nhau, mỗi cạnh dài 50mm và có độ dày đa dạng, thường từ 2.5mm đến 6mm. Sản phẩm này được sử dụng rộng rãi trong xây dựng và công nghiệp nhờ khả năng chịu lực, chống ăn mòn và độ bền cao.
Thép V50 có mặt tại hầu hết các công trình nhà ở, nhà phố, xưởng nhỏ. Ưu điểm nổi bật của dòng này là:
Độ chịu tải tốt hơn V40 nhưng vẫn dễ thi công
Có thể dùng để làm khung mái, khung cửa, giàn đỡ
Dễ kết hợp với các vật liệu khác như gỗ, tôn, sắt hộp
1. Thông số & Quy cách cơ bản
Ký hiệu V50x50x3 thể hiện các thông số kỹ thuật chính của thép:
V: Ký hiệu loại thép góc (thép hình V), có mặt cắt ngang hình chữ V in hoa.
50x50: Biểu thị chiều dài của hai cạnh góc vuông (hai cánh) là 50 mm (hoặc 5 cm). Đây là loại thép góc đều cạnh.
3: Biểu thị độ dày (chiều dày) của thanh thép là 3 mm (3 ly).
|
Tên gọi |
Thép V50x50x3 (Thép góc đều 50x50 độ dày 3mm) |
|
Chiều dài cạnh (B) |
50mm |
|
Độ dày (t) |
3mm |
|
Chiều dài tiêu chuẩn (L) |
6 mét hoặc 12 mét tùy nhà sản xuất và yêu cầu) |
|
Mác thép phổ biến |
SS400, A36, Q235B, S235JR,... |
|
Tiêu chuẩn |
JIS G3101, TCVN 7571-1:2019, ASTM, EN,... |
|
Bề mặt |
Thép đen, mạ kẽm điện phân, mạ kẽm nhúng nóng. |
|
Ứng dụng |
Kết cấu nhà xưởng, làm khung, giá đỡ, hàng rào, lan can,... |
2. Khối lượng Và Trọng lượng thép v50x50x3
Trọng lượng thép V50x50x3 có thể có sự chênh lệch nhỏ tùy thuộc vào nhà sản xuất và tiêu chuẩn dung sai.
|
Đơn vị |
Trọng lượng tham khảo |
|
Kg/m |
Khoảng 2.25 kg/m đến 2.32 kg/m |
|
Kg/ cây |
Khoảng 13.5 kg đến 14.0 kg |
Lưu ý: Trọng lượng riêng của thép cacbon thông thường được sử dụng để tính toán là 7.85 g/cm
Xem thêm: Sắt thép Bình Dương công ty chất lượng giá tốt

Dưới đây là giá tham khảo mới nhất cho loại thép Thép V50×50×3 (50 mm × 50 mm × 3 mm) trên thị trường Việt Nam, cập nhật năm 2025 (có thể biến động tùy theo nhà cung cấp, miền, số lượng).
|
Loại xử lý bề mặt |
Giá/kg (VNĐ) |
Giá/cây 6m (VNĐ) |
Giá một vài thương hiệu thép (Ước tính) (VNĐ) |
|
Thép V Đen |
14.500-16.000 |
202.500-222.000 |
Thép Việt Nhật: 194.000 Thép Hòa Phát: 210.000 |
|
Thép V Mạ Kẽm Điện Phân |
16.500 - 18.000 |
229.000- 250.000 |
Thép Việt Nhật: 229.500 Thép Hòa Phát: 238.000 |
|
Thép V Mạ Kẽm Nhúng Nóng |
18.500 - 20.500 |
257.000- 285.000 |
Thép Việt Nhật: 265.000 Thép Hòa Phát: 275.000 Thép miền nam: 250.000 |
Lưu ý:
Đây là mức giá tham khảo và có thể khác biệt đáng kể tùy theo thương hiệu, số lượng mua, chi phí vận chuyển, khu vực (miền Bắc – Trung – Nam).
Giá thường chưa bao gồm chi phí gia công (cắt, khoan, mạ thêm), hoặc chi phí vận chuyển.
Khi mua, nên kiểm tra rõ: độ dày đúng 3mm, tiêu chuẩn thép, xuất xứ và có bảo hành/CO-CQ nếu cần.
Sắt (Thép) V50x50x3 là loại thép góc có quy cách xác định, nhưng nó được phân biệt thành nhiều loại dựa trên phương pháp xử lý bề mặt và thương hiệu/tiêu chuẩn sản xuất.
3 loại thép phổ biến là sắt V đen, thép mạ kẽm, thép nhúng nóng. Dưới đây là cách phân biệt dựa trên các đặc tính chính:
|
Loại |
Đặc điểm bề mặt |
Khả năng chống gỉ |
Ứng dụng tiêu biểu |
Giá thành |
|
1. Thép V50x50x3 Đen |
Màu đen xám tự nhiên (do cán nóng), bề mặt thô, dễ bị oxy hóa. |
Thấp. Dễ bị gỉ sét nhanh chóng nếu tiếp xúc với nước, độ ẩm. |
Kết cấu trong nhà, khung đỡ không yêu cầu độ bền cao, môi trường khô ráo, công trình tạm thời. |
Thấp nhất. |
|
2. Thép V50x50x3 Mạ Kẽm Điện Phân |
Bề mặt sáng bóng, mịn, đẹp mắt. Lớp kẽm mỏng (khoảng 5–10 μm). |
Trung bình. Chống gỉ nhẹ, tính thẩm mỹ cao. |
Đồ trang trí, nội thất, lan can, khung cửa, biển hiệu, nơi ít chịu tác động trực tiếp của thời tiết. |
Trung bình. |
|
3. Thép V50x50x3 Mạ Kẽm Nhúng Nóng |
Bề mặt hơi xù xì, không đồng đều (do quá trình nhúng), màu xám lì. Lớp kẽm dày (thường > 50 μm). |
Rất cao. Chống ăn mòn vượt trội, độ bền 20–30 năm. |
Công trình ngoài trời, khu vực ven biển, môi trường hóa chất, nhà xưởng công nghiệp, trụ đỡ. |
Cao nhất. |

Việt Nhật là thương hiệu uy tín, liên doanh với Nhật Bản, nổi tiếng với thép cuộn và thép thanh xây dựng. Thép Việt Nhật được đánh giá cao về độ cứng, độ bền, và khả năng chịu lực, ít bị tác động bởi hóa chất và nhiệt độ môi trường. Kích thước và tiêu chuẩn thường rất chuẩn xác theo yêu cầu kỹ thuật. Sắt thép Việt Nhật có mặt rộng rãi trên thị trường. Giá thường ổn định, ở mức trung bình cao, được nhiều nhà thầu tin dùng.
Thép Hòa Phát là tập đoàn thép số 1 Việt Nam, nổi tiếng với thép xây dựng và thép ống/hộp. Sản phẩm được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại. Chất lượng thép đồng đều, độ bền và khả năng chịu lực cao, đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế khắt khe. Thép v50x50x3 Hòa Phát có giá cả cạnh tranh trong phân khúc hàng đầu, dễ dàng tìm mua,
Thương hiệu lớn, chủ yếu nổi tiếng với thép xây dựng (thanh vằn, thép cuộn). Thép hình Pomina được sản xuất trên dây chuyền hiện đại của Châu Âu, đảm bảo về độ bền, dẻo dai và khả năng chống gỉ. Chủ yếu tập trung ở khu vực miền Nam. Chất lượng tốt, giá cả hợp lý so với chất lượng.
Thép Miền Nam là công ty thành viên của Tổng Công ty Thép Việt Nam (VNSTEEL) và là một trong những thương hiệu thép lâu đời, có uy tín tại thị trường miền Nam và cả nước. Được sản xuất trên dây chuyền công nghệ từ Ý/Đức, đảm bảo cơ lý tính cao, khả năng chịu nhiệt, chịu lực tốt. Chất lượng thép đồng đều, đáp ứng các tiêu chuẩn TCVN, JIS, ASTM. Kết cấu chịu lực, khung giàn thép, nhà thép tiền chế, đặc biệt phổ biến trong xây dựng dân dụng tại khu vực phía Nam.
Thép Việt Mỹ là thương hiệu thuộc Tập đoàn VAS (Việt Mỹ Steel), một tập đoàn lớn trong lĩnh vực luyện phôi và cán thép tại Việt Nam. Việt Mỹ có lợi thế về công nghệ và quy mô sản xuất. Cung cấp đầy đủ các loại thép hình, bao gồm thép góc V. Chất lượng thép thép Việt Mỹ luôn được đánh giá là ổn định. Thép Việt Mỹ được đánh giá là phù hợp cho các công trình yêu cầu chất lượng cao, độ bền tốt. Nếu công trình có ngân sách eo hẹp, có thể cân nhắc các thương hiệu khác có giá mềm hơn.
Xem thêm: Trọng lượng thép v50 quy cách & giá sắt v50 TPHCM
Bạn đang tìm nguồn cung thép v50x50x3 chất lượng với giá tốt cho dự án? Sắt Thép Bảo Khôi là lựa chọn tối ưu với dịch vụ sỉ lẻ linh hoạt và chính sách giá ưu đãi đặc biệt.
Với dây chuyền công nghệ Italy hiện đại và quy trình sản xuất khép kín, Sắt Thép Bảo Khôi tự hào mang đến sản phẩm đạt chuẩn ASTM A615M và TCVN 1651-2018.
Vì sao chọn Bảo Khôi?
✅Chất lượng vượt trội: Công nghệ Danieli (Ý) - Độ bền cao, chống gỉ tốt
✅ Đa dạng sản phẩm: Thép cuộn, thép thanh vằn, thép cán nóng
✅ Giá cạnh tranh: Sản xuất quy mô lớn - Giá sỉ lẻ tốt nhất thị trường
✅ Dịch vụ chuyên nghiệp: Giao hàng tận nơi - Tư vấn 24/7
ĐẶC BIỆT: Thép V50x50x3 - Hàng chuẩn 100%, giá ưu đãi nhất 2025!
Liên hệ ngay để nhận báo giá tốt nhất - Cam kết giao hàng nhanh toàn quốc!
CÔNG TY TNHH THÉP BẢO KHÔI
ADD 1: A10 Khu Little Village, Đường số 22, P.Hiệp Bình Chánh, Tp.Thủ Đức
ADD 2: 1065 Quốc Lộ 1A, P.An Phú Đông, Tp.Hồ Chí Minh
HOTLINE : 0901.47.47.20 Ms.Nhi
EMAIL : baokhoisteel@gmail.com
WEBSITE : chothepmiennam.com - giathepxaydung.net
