Bạn đang tìm kiếm loại thép vừa bền chắc, vừa có tính ứng dụng cao cho công trình? Thép V50 cân đối, khả năng chịu lực tốt và đa dạng quy cách, sản phẩm đáp ứng hầu hết các nhu cầu từ kết cấu nhà xưởng, khung mái cho đến cơ khí chế tạo.
Thép V50 hay còn gọi là thép góc V 50x50 là loại thép hình có tiết diện chữ V, với hai cạnh bằng nhau, mỗi cạnh rộng 50mm. Đây là sản phẩm thuộc nhóm thép hình, được sản xuất theo tiêu chuẩn kỹ thuật cao, có độ cứng và khả năng chịu lực tốt.
Nhờ đặc tính chắc chắn, bền bỉ và khả năng chống biến dạng, thép V50 được ứng dụng rộng rãi trong nhiều hạng mục công trình: từ khung nhà xưởng, kết cấu mái, cột trụ, lan can cho đến các sản phẩm cơ khí, chế tạo máy.
Trọng lượng v50 (hay trọng lượng thép v50) được xác định dựa trên độ dày hai cạnh (từ 3mm đến 6mm) cùng với chiều dài thanh thép (thông thường 6m hoặc 12m). Đây là thông số quan trọng, hỗ trợ kỹ sư và đơn vị thi công trong việc tính toán tải trọng, khối lượng vật liệu và dự trù chi phí một cách chính xác cho công trình. Khối lượng thép V50 chính là cân nặng của một thanh thép góc V có kích thước 50x50mm, phụ thuộc vào độ dày cạnh và chiều dài thanh thép. Thông số này rất quan trọng trong việc dự toán, giúp chủ đầu tư, nhà thầu dễ dàng kiểm soát chi phí nguyên vật liệu cũng như tính toán tải trọng công trình.
Để xác định chính xác, có thể áp dụng công thức tính trọng lượng riêng thép V50 như sau:
Trọnglượng(kg)=[(a+b–t)×t×0,00785]×L
Trong đó:
a, b: chiều rộng hai cạnh (mm).
t: độ dày cạnh (mm).
L: chiều dài thanh thép (m).
0,00785: khối lượng riêng của thép (kg/cm³).
Ví dụ: Với thép V50x50x5, chiều dài 6m, khối lượng rơi vào khoảng 22,1 kg/cây.
Các nhà máy thường sản xuất thép V50 với nhiều độ dày khác nhau (3mm – 6mm), tương ứng với các mức khối lượng khác nhau để đáp ứng nhu cầu đa dạng trong xây dựng và cơ khí.
STT |
Quy cách thép V |
Chiều dài (m) |
Khối lượng (Kg/Cây) |
1 |
V 50x50x3x6m |
6m |
14.00 |
2 |
V 50x50x4x6m |
6m |
17.00 |
3 |
V 50x50x4x6m |
6m |
18.36 |
4 |
V 50x50x5x6m |
6m |
22.62 |
5 |
V 50x50x5x6m |
6m |
21.00 |
6 |
V 50x50x6x6m |
6m |
26.58 |
7 |
V 50x50x6x6m |
6m |
28.00 |
Thép V50 được sản xuất theo nhiều quy cách khác nhau để phù hợp với nhu cầu thi công và thiết kế công trình. Quy cách thép v50 thường được thể hiện qua kích thước cạnh, độ dày, chiều dài tiêu chuẩn và trọng lượng mỗi cây. Dưới đây là bảng quy cách và giá thép v50 hoà phát bạn có thể tham khảo:
QUY CÁCH |
ĐỘ DÀY (mm) |
KG/CÂY |
MẠ KẼM ĐIỆN PHÂN (VNĐ/CÂY) |
MẠ KẼM NHÚNG NÓNG (VNĐ/CÂY) |
V50×50 |
3.8 |
16 |
304.000 |
336.000 |
V50×50 |
4.0 |
17 |
331.500 |
357.000 |
V50×50 |
4.3 |
17.5 |
341.250 |
367.500 |
V50×50 |
4.5 |
20 |
390.000 |
420.000 |
V50×50 |
5.0 |
22 |
429.000 |
462.000 |
V50×50 |
4.0 |
22 |
429.000 |
462.000 |
Đặc điểm chung:
Hai cạnh bằng nhau, rộng 50mm.
Sản xuất theo tiêu chuẩn TCVN, JIS, ASTM… đảm bảo độ chính xác cao.
Bề mặt được xử lý nhẵn bóng, chống gỉ, dễ sơn phủ.
Nhờ có nhiều quy cách khác nhau, thép V50 đáp ứng linh hoạt từ xây dựng dân dụng (lan can, khung mái, cửa cổng) cho đến công trình công nghiệp (nhà xưởng, nhà thép tiền chế, chế tạo máy).
Xem thêm: Giá thép hộp 100x100 mạ kẽm Hòa Phát TPHCM
Thép hình V50 hiện nay được sản xuất đa dạng chủng loại, đáp ứng nhu cầu từ công trình dân dụng đến công nghiệp. Tùy theo phương pháp xử lý bề mặt và mục đích sử dụng, có thể phân loại như sau:
Tên gọi khác: sắt hình V50x50 mạ kẽm điện phân, sắt V50x50 kẽm.
Đặc điểm: phủ lớp kẽm bằng công nghệ điện phân, bề mặt sáng bóng, chống gỉ trong điều kiện khô ráo.
Ứng dụng: dùng cho các hạng mục nội thất kim loại, lan can, cửa cổng, trang trí.
Tên gọi khác: sắt hình V50x50 mạ kẽm nhúng nóng, sắt V50x50 nhúng kẽm.
Đặc điểm: phủ lớp kẽm dày bằng công nghệ nhúng nóng, chống ăn mòn vượt trội, thích hợp với môi trường ngoài trời hoặc ven biển.
Ứng dụng: nhà thép tiền chế, kết cấu hạ tầng, công trình công nghiệp, khu vực chịu tác động thời tiết khắc nghiệt.
Tên gọi khác: sắt hình V50x50 đen, sắt V50x50 đen.
Đặc điểm: thép nguyên bản chưa qua xử lý mạ, giá thành rẻ, dễ hàn cắt và gia công.
Ứng dụng: chế tạo máy, khung nhà xưởng, kết cấu bên trong công trình.
Hiện nay, thép hình V50 được cung cấp bởi nhiều nhà máy lớn trong nước, đảm bảo tiêu chuẩn chất lượng và độ bền:
Nhà máy sản xuất |
Ưu điểm |
Ứng dụng phổ biến |
Nhà Bè |
Uy tín lâu đời, chất lượng ổn định, đạt TCVN |
Công trình dân dụng, công trình hạ tầng |
Vina One |
Dây chuyền hiện đại, đạt chuẩn JIS/ASTM, bề mặt mạ kẽm sáng đẹp |
Công trình yêu cầu thẩm mỹ cao, nội thất, ngoại thất |
Á Châu |
Giá thành cạnh tranh, sản phẩm ổn định |
Nhà xưởng, dân dụng, công trình vừa & nhỏ |
Tổ Hợp (Hòa Phát, Tung Ho, Posco, …) |
Đa dạng quy cách, chất lượng cao, đạt tiêu chuẩn quốc tế |
Dự án lớn, công trình công nghiệp, xuất khẩu |
Nhờ sự đa dạng về loại hình và nhà sản xuất, khách hàng có thể lựa chọn sản phẩm thép V50 phù hợp nhất với nhu cầu, từ giá thành, độ bền đến tính thẩm mỹ công trình.
Giá sắt V50 trên thị trường không cố định mà thay đổi theo nhiều yếu tố. Việc nắm rõ những yếu tố này giúp khách hàng dự toán chi phí chính xác và chọn được sản phẩm phù hợp. Một số yếu tố chính gồm:
Thép V50 đen thường có giá rẻ nhất do chưa được mạ bảo vệ bề mặt.
Thép V50 mạ kẽm điện phân có giá cao hơn nhờ bề mặt sáng bóng, chống gỉ nhẹ.
Thép V50 mạ kẽm nhúng nóng thường có giá cao nhất vì khả năng chống ăn mòn vượt trội, tuổi thọ lâu dài.
Cùng kích thước cạnh 50x50mm nhưng độ dày từ 3mm – 6mm sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến khối lượng và giá thành.
Cây thép dày, nặng hơn thì giá cao hơn.
Chiều dài tiêu chuẩn thường là 6m hoặc 12m.
Cây dài hơn đồng nghĩa trọng lượng lớn hơn, chi phí cao hơn.
Các thương hiệu lớn như Nhà Bè, Vina One, Á Châu, Tổ Hợp… có giá nhỉnh hơn nhưng đảm bảo chất lượng và tiêu chuẩn quốc tế.
Sản phẩm không rõ nguồn gốc có giá rẻ nhưng tiềm ẩn rủi ro về độ bền.
Giá sắt thép biến động theo cung – cầu trong nước và thế giới, giá nguyên liệu đầu vào, chi phí vận chuyển.
Thời điểm nhập hàng cũng ảnh hưởng lớn đến đơn giá.
Các đại lý, nhà phân phối cấp 1 thường có mức giá cạnh tranh hơn so với cửa hàng bán lẻ.
Chính sách chiết khấu, khuyến mãi và số lượng mua cũng quyết định giá cuối cùng.
Thép hình V50x50 hay còn gọi là thép góc v50x50, sắt v50x50, sắt góc v50x50,...
BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH V50
STT |
QUY CÁCH |
ĐỘ DÀY |
KG/CÂY |
ĐƠN GIÁ CÂY 6M |
|||
HÀNG ĐEN |
MẠ KẼM |
NHÚNG KẼM |
|||||
KG |
CÂY 6M |
||||||
1 |
V50*50 |
3.00 |
13.50 |
11,800 |
159,300 |
216,000 |
336,251 |
2 |
3.50 |
15.50 |
11,800 |
182,900 |
244,900 |
386,066 |
|
3 |
4.00 |
17.50 |
11,800 |
206,500 |
276,500 |
412,563 |
|
4 |
4.50 |
19.50 |
11,800 |
230,100 |
308,100 |
439,725 |
|
5 |
5.00 |
22.00 |
11,800 |
259,600 |
343,200 |
496,100 |
|
Hotline/Zalo : 0932 920 789 Ms.Khanh |
Liên hệ ngay với CÔNG TY TNHH THÉP BẢO KHÔI để được tư vấn giá thép v50 chi tiết và nhận giá tốt nhất!
Xem thêm: Sắt i100 chịu tải bao nhiêu? Giá sắt i100 hôm nay
CÔNG TY TNHH THÉP BẢO KHÔI là đơn vị chuyên cung cấp thép góc V50 chính hãng, đạt tiêu chuẩn chất lượng, đa dạng chủng loại từ thép V50 đen, mạ kẽm điện phân đến mạ kẽm nhúng nóng. Với lợi thế nguồn hàng ổn định và giá cả cạnh tranh, Bảo Khôi cam kết mang đến cho khách hàng:
Sản phẩm chính hãng từ các nhà máy lớn: Nhà Bè, Vina One, Á Châu, Tổ Hợp..
Giá thép V50 cập nhật liên tục theo thị trường, nhiều ưu đãi hấp dẫn.
Giao hàng nhanh chóng, hỗ trợ vận chuyển toàn quốc.
Đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp, báo giá minh bạch và chi tiết.
Đặt hàng ngay hôm nay để nhận báo giá tốt nhất!
Thông tin liên hệ:
CÔNG TY TNHH THÉP BẢO KHÔI
ADD 1: A10 Khu Little Village, Đường số 22, P.Hiệp Bình Chánh, Tp.Thủ Đức
ADD 2: 1065 Quốc Lộ 1A, P.An Phú Đông, Tp.Hồ Chí Minh
HOTLINE : 0901.47.47.20 Ms.Nhi
EMAIL : baokhoisteel@gmail.com
WEBSITE : chothepmiennam.com - giathepxaydung.net
Liên hệ ngay để được hỗ trợ 24/7 và nhận báo giá chính xác cho từng quy cách thép góc V50.